Phương pháp:
Bước 1: Lựa chọn thông số tính toán:
Các thông số được lựa chọn và tính
toán là pHKCl, P tổng, N tổng và As. Phương pháp tính toán dựa trên
kinh nghiệm của chuyên gia và QCVN 03:2008/BTNMT.
Bước 2: Kết quả tính toán và thể hiện
kết quả theo chỉ số bảng màu như sau:
Chỉ tiêu
|
Thông số
|
Giá trị
|
Đơn vị
|
Phân loại
|
Độ phì nhiêu
|
pHKCl
|
> 6
|
|
Cao
|
5.0 – 6
|
Trung bình
|
|||
< 5
|
Thấp
|
|||
Hữu cơ tổng số
|
> 2
|
%
|
Cao
|
|
1 - 2
|
Trung bình
|
|||
< 1
|
Thấp
|
|||
Lân
tổng
số
|
> 0.1
|
%
|
Cao
|
|
0.05 – 0.1
|
Trung bình
|
|||
< 0.05
|
Thấp
|
|||
K
trao đổi
|
> 5
|
mg/kg
|
Cao
|
|
3 – 5
|
Trung bình
|
|||
< 3
|
Thấp
|
|||
Độ mặn
|
Hàm
lượng
Cl-
|
> 0.25
|
%
|
Mặn nhiều
|
0.15 – 0.25
|
Trung bình
|
|||
0.05 – 0.15
|
Ít mặn
|
|||
< 0.05
|
Không mặn
|
|||
Độ chua
|
pHKCl
|
> 5.5
|
%
|
Không chua
|
5.0 – 5.5
|
Chua ít
|
|||
4.5 – 5.0
|
Chua
|
|||
4.0 – 4.5
|
Chua nhiều
|
|||
< 4.0
|
Rất chua
|
|||
Mức
ô
nhiễm
kim
loại
nặng
|
As
|
20
|
ppm
|
Đất không nhiễm bẩn
|
20 – 30
|
Nhiễm bẩn
|
|||
30 – 50
|
Cần làm sạch
|
|||
Hg
|
1 – 3
|
Ug/g
|
Ô nhiễm nhẹ
|
|
3 – 10
|
Trung bình
|
|||
10 – 50
|
Nặng
|
|||
> 50
|
Rất nặng
|
Bảng chỉ số màu:
Kết quả được thể
hiện lên bản đồ với các thông số được lựa chọn và tính toán tuỳ theo chất lượng
mà cá các thông số màu khác nhau từ màu xanh lá cho tới màu tía.
Bước 3: Ứng dụng phần mềm Mapinfo
thể hiện các kết quả tính toán lên bản đồ dưới dạng biểu đồ cột.
Nhận xét
Đăng nhận xét