Bản đồ hiện trạng
chất lượng môi trường nước mặt được xây dựng dựa trên việc tính toán chỉ số
chất lượng môi trường nước WQI (Water Quality Index) theo quyết định 879 /QĐ-TCMT ngày 01 tháng 7 năm 2011 về “việc ban hành sổ tay
hướng dẫn tính toán chỉ số chất lượng nước (WQI)” của Tổng cục Môi trường cho
các thông số pH, TSS, Dầu mỡ, NO3-, BOD5, COD,
Coliform. Cơ sở dữ liệu tính toán là các kết quả quan trắc, phân tích
chất lượng nước mặt
Phương pháp thực hiện cụ thể như sau:
· Phương pháp thực hiện cụ thể như sau:
·
Bước 1: Lựa
chọn thông số và tiêu chuẩn chất lượng nước mặt.
Các chỉ tiêu chất lượng nước mặt được lựa chọn để
đánh giá là những chỉ tiêu quan trọng, có tính đại diện và có trong kết quả
quan trắc, phân tích là pH, TSS, Dầu mỡ, NO3-,
BOD5, COD, Coliform.
Tiêu
chuẩn áp dụng là Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt QCVN 08:2008/BTNMT.
·
Bước 2: Xác
định trọng số của các thông số (wi).
Trọng số của các thông số pH,
TSS, Dầu mỡ, NO3-, BOD5, COD và Tổng Coliform
được xác định theo phương pháp chuyên gia.
TT
|
Thông số
|
Trọng số (wi)
|
1
|
pH
|
0.15
|
2
|
TSS
|
0.06
|
3
|
NO3-
|
0.15
|
4
|
BOD5
|
0.20
|
5
|
COD
|
0.12
|
6
|
Tổng Coliform
|
0.18
|
7
|
Dầu mỡ
|
0.14
|
·
Bước 3: Tính toán chỉ số phụ của các thông số ô
nhiễm (qi).
Chỉ số phụ qi của các thông số được tính toán dựa theo 4 mức
A1, A2, B1, B2 quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật QCVN QCVN 08 -MT:2015/BTNMT
Giá trị nồng độ
thông số i
|
Chỉ số phụ (qi)
|
Ci ≤ CA1
|
100
|
CA1 < Ci
≤ CA2
|
75
|
CA2 < Ci
≤ CB1
|
50
|
CB1 < Ci
≤ CB2
|
25
|
CB2 < Ci
|
0
|
Trong đó: Ci : Nồng độ thông số i
CA1 : Nồng độ thông số i quy định ở cột A1, QCVN
08 -MT:2015/BTNMT
CA2 : Nồng độ thông số i quy định ở cột A2, QCVN QCVN
08 -MT:2015/BTNMT
CB1 : Nồng độ thông số i quy định ở cột B1, QCVN QCVN
08 -MT:2015/BTNMT
CB2 : Nồng độ thông số i quy định ở cột B2, QCVN QCVN
08 -MT:2015/BTNMT
Riêng đối với thông số pH:
pH
|
Chỉ số phụ
(qi)
|
[6,0 ; 8,5]
|
100
|
[5,5 ÷ 6,0); (8,5 ÷ 9,0]
|
75
|
< 5,5; > 9,0
|
0
|
·
Bước 4: Tính toán chỉ số chất lượng nước WQI
Trong đó: WQI : Chỉ số chất lượng nước
wi : trọng số của thông số i
qi : chỉ số phụ của thông số i
·
Bước 5: Đánh giá chất lượng nước mặt theo thang phân loại ô
nhiễm
Giá trị WQI
|
Mức đánh giá chất lượng nước
|
Thang màu
|
91 - 100
|
Sử dụng tốt cho mục
đích cấp nước sinh hoạt
|
Xanh nước biển
|
76 - 90
|
Sử dụng cho mục đích
cấp nước sinh hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
Xanh lá cây
|
51 - 75
|
Sử dụng cho mục đích
tưới tiêu và các mục đích tương đương khác
|
Vàng
|
26 - 50
|
Sử dụng cho giao thông
thủy và các mục đích tương đương khác
|
Da cam
|
0 - 25
|
Nước ô nhiễm nặng, cần
các biện pháp xử lý trong tương lai
|
Đỏ
|
Bảng chỉ số
màu:
Màu
|
Red
|
Green
|
Blue
|
Xanh nước biển
|
0
|
176
|
240
|
Xanh lá cây
|
0
|
176
|
80
|
Vàng
|
255
|
255
|
0
|
Da cam
|
255
|
192
|
0
|
Đỏ
|
255
|
0
|
0
|
·
Bước 6: Ứng dụng phần
mềm Mapinfo để thể hiện các kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước mặt lên
bản đồ.
Nhận xét
Đăng nhận xét